BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỘI SỐ
Đối với các cơ quan nhà nước cấp Sở, ban, ngành: Thang điểm tính tối đa là 1000 điểm, gồm 7 chỉ số chính, 45 chỉ số thành phần (DTI cấp Sở, ban, ngành)
STT
|
Chỉ số chính
(7 chỉ số
chính)
|
Chỉ số thành phần
(45 chỉ số
thành phần)
|
Tổng điểm tối đa (1000)
|
I
|
Nhóm chỉ
số nền tảng chung
|
24
|
600
|
1
|
Nhận thức
số
|
5
|
100
|
2
|
Thể chế số
|
5
|
100
|
3
|
Hạ tầng số
|
2
|
100
|
4
|
Nhân lực số
|
4
|
100
|
5
|
An toàn
thông tin mạng
|
8
|
200
|
II
|
Nhóm chỉ
số hoạt động
|
21
|
400
|
6
|
Hoạt động
chính quyền số
|
16
|
300
|
7
|
Hoạt động
xã hội số
|
5
|
100
|
Đối với cơ quan nhà nước cấp huyện (DTI cấp huyện):
a) Xác định điểm xếp hạng chung DTI cấp huyện: Thang điểm tính
tối đa là 1000 điểm, chia làm 02
nhóm chỉ số, Nhóm chỉ số nền tảng chung (500 điểm) và Nhóm chỉ số hoạt động
(500 điểm):
STT
|
Chỉ số chính
(8 chỉ số
chính)
|
Chỉ số thành phần
(81 chỉ số
thành phần)
|
Tổng điểm tối đa (1000)
|
I
|
Nhóm chỉ
số nền tảng chung
|
41
|
500
|
1
|
Nhận thức
số
|
8
|
100
|
2
|
Thể chế số
|
8
|
100
|
3
|
Hạ tầng số
|
8
|
100
|
4
|
Nhân lực số
|
9
|
100
|
5
|
An toàn
thông tin mạng
|
8
|
100
|
II
|
Nhóm chỉ
số hoạt động
|
40
|
500
|
6
|
Hoạt động
chính quyền số
|
17
|
200
|
7
|
Hoạt động
kinh tế số
|
11
|
150
|
8
|
Hoạt động
xã hội số
|
12
|
150
|
b) Xác định điểm xếp hạng cho 03 trụ cột Chính quyền số,
kinh tế số và xã hội số từ cấu trúc điểm xếp hạng chung DTI cấp huyện, cụ
thể như sau:
Trụ cột Chính quyền số (Tổng điểm 700 điểm,
gồm 6 chỉ số chính và 58 chỉ số thành phần)
STT
|
Chỉ
số chính
|
Chỉ
số thành phần
|
Tổng
điểm
|
1
|
Nhận
thức số
|
8
|
100
|
2
|
Thể
chế số
|
8
|
100
|
3
|
Hạ
tầng số
|
8
|
100
|
4
|
Nhân
lực số
|
9
|
100
|
5
|
An
toàn thông tin mạng
|
8
|
100
|
6
|
Hoạt
động chính quyền số
|
17
|
200
|
|
|
58
|
700
|
Trụ cột Kinh tế số (Tổng điểm 650 điểm, gồm 6
chỉ số chính và 52 chỉ số thành phần)
STT
|
Chỉ
số chính
|
Chỉ
số thành phần
|
Tổng
điểm
|
1
|
Nhận thức số
|
8
|
100
|
2
|
Thể chế số
|
8
|
100
|
3
|
Hạ tầng số
|
8
|
100
|
4
|
Nhân lực số
|
9
|
100
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
8
|
100
|
6
|
Hoạt động kinh tế số
|
11
|
150
|
|
|
52
|
650
|
Trụ cột Xã hội số (Tổng điểm 650 điểm, gồm 6
chỉ số chính và 53 chỉ số thành phần)
STT
|
Chỉ
số chính
|
Chỉ
số thành phần
|
Tổng
điểm
|
1
|
Nhận thức số
|
8
|
100
|
2
|
Thể chế số
|
8
|
100
|
3
|
Hạ tầng số
|
8
|
100
|
4
|
Nhân lực số
|
9
|
100
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
8
|
100
|
6
|
Hoạt động xã hội số
|
12
|
150
|
|
|
53
|
650
|
Xem chi tiết tại đây./.